TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
MĐ 3
|
MĐ 4
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
3.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
4.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
x
|
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
x
|
|
6.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
x
|
|
7.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
8.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
9.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
10.
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
x
|
|
11.
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
x
|
|
12.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
x
|
|
13.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
x
|
|
14.
|
Cấp thẻ an toàn điện
|
x
|
|
15.
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
|
16.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
|
17.
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
|
x
|
18.
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
x
|
|
19.
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
x
|
|
20.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
x
|
|
21.
|
Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp.
|
|
x
|
22.
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
x
|
23.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
|
x
|
|
24.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
|
x
|
|
25.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
x
|
|
26.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
27.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với cửa bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
28.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
x
|
|
29.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
x
|
|
30.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
x
|
|
31.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
x
|
|
|
Tổng cộng
|
28
|
3
|